Ngành nghề tiếng Anh là gì? Những mẫu câu trong tiếng Anh về nghề nghiệp
BÀI LIÊN QUAN
Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng anh là gì? Cơ hội việc làm của nhân viên xuất nhập khẩuNhân viên chính thức tiếng anh là gì? Những vấn đề liên quanNhân viên kế toán tiếng anh là gì? Một số loại hình kế toán trong tiếng AnhNgành nghề tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, ngành nghề có thể hiểu được bằng nhiều thuật ngữ khác nhau như: Branch, Career, Profession, Major,...Tùy trong từng ngữ cảnh khác nhau mà người ta sẽ dùng những thuật ngữ thích hợp.
Nghề nghiệp trong tiếng Anh hay dùng là “Job” hay cũng có thể gọi là “Vocation”. Nghề nghiệp chính là việc con người người cố gắng, nỗ lực hoàn thành tốt công việc trong khả năng và trình độ, năng lực nghề nghiệp cũng như những đam mê của bản thân.
Nghề nghiệp là lĩnh vực hoạt động mà trong đó có sự tác động, đào tạo của tri thức, những kỹ năng cứng lẫn kỹ năng mềm. Mục đích để làm ra những sản phẩm vật chất và tinh thần nhất định để đáp ứng được các nhu cầu của xã hội.
Nghề nghiệp không phải là một điều gì đó cố định hay cứng nhắc. Nghề nghiệp được xem như một cơ thể sống có sự hình thành và phát triển nhưng cũng có thể mất đi bất cứ lúc nào nếu ta không chịu cố gắng mà lơ là. Hiện nay có rất nhiều ngành nghề, nghề nghiệp khác nhau. Chúng hoạt động trên mọi lĩnh vực giúp bạn thỏa sức trải nghiệm những ngành đúng với đam mê.
Con đường sự nghiệp trong tiếng Anh gọi là career path. Bạn không nhất thiết phải làm một ngành nghề đó nhất định. Bạn có thể trải nghiệm nhiều ngành nghề khác nhau. Biết đâu được chính sự trải nghiệm đó giúp bạn tìm thấy được ngành nghề yêu thích của bản thân và từ đó quyết tâm theo đuổi chúng.
Những mẫu chủ đề về ngành nghề tiếng Anh là gì?
Khi đã hiểu về ngành nghề tiếng Anh là gì? hãy cùng tìm hiểu những mẫu câu hỏi và trả lời trong ngành nghề tiếng Anh nhé. Xã hội phát triển ngày càng nhanh, kinh tế ngày càng được hội nhập từ đó đặc ra những yêu cầu về ngoại ngữ khá cao trong khi tuyển dụng.
Chính vì thế bạn nên trao dồi tiếng Anh ngay từ bây giờ để cánh cửa việc làm của mình luôn được rộng mở. Khả năng tiếng Anh của bản thân ít nhất ở mức khá để có thể vượt qua những câu hỏi từ nhà tuyển dụng.
Khi vượt qua vòng phỏng vấn và trở thành nhân viên chính thức bạn sẽ có nhiều cơ hội để nâng cao trình độ hiểu biết về tiếng Anh của mình.
Vì trong công việc bạn có thể thường xuyên giao tiếp với bạn bè khách hay đối tác là người nước ngoài. Do đó bạn cần phải biết tiếng Anh để giới thiệu bản thân mình với họ.
Đó cũng là cơ hội tốt giúp rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh cho bạn. Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp được chia sẻ đến bạn đọc.
Mẫu câu hỏi ngành nghề tiếng Anh là gì?
Một số câu hỏi liên quan đến nghề nghiệp được chia sẻ đến bạn đọc như sau:
- What do you do? (Được dùng khi muốn biết đối phương làm nghề gì)
- What is your job? (Câu hỏi này dùng để hỏi cụ thể về vị trí mà bạn đang làm)
- What is your occupation? (Nghề nghiệp của bạn là gì?)
- What do you do for a living? (Bạn đang sống bằng nghề gì?)
- What is your career? (Công việc của bạn là gì?)
- What is your profession? (Nghề chính của bạn là làm gì?)
- What sort of work do you do? (Ý hỏi bạn làm loại việc gì?)
Một số cách dùng để hỏi tế nhị, lịch sự như:
- If you don't mind, can I ask about your occupation?(Nếu như bạn không phiền, tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn được không?).
- Would you mind if I ask what do you do for a living? (Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn đang kiếm sống bằng nghề gì?).
- If you don't mind please let me know about your job? (Nếu bạn không phiền thì cho phép tôi xin được biết nghề nghiệp của bạn?)
Mẫu câu trả lời ngành nghề tiếng Anh là gì?
Một số câu trả lời về nghề nghiệp khi được người khác hỏi bằng tiếng Anh được chia sẻ đến bạn đọc như sau:
- I’m a/an + Job - Tôi là một…( Ví dụ: I'm a doctor - Tôi là một bác sĩ)
- I work as a/an + job - Tôi làm nghề…(Ví dụ: I work as a teacher - Tôi làm nghề giáo viên)
- I work for + place of work - Tôi làm việc cho…
- I am training to be… - Tôi đang được đào tạo để trở thành…
- I am a trainee…- Tôi là thực tập sinh…
- I am on a… course - Tôi đang tham gia một khóa học…
- I’m doing a part time job at…- Tôi đang đi làm thêm tại…
- I have got a full time job at…Tôi làm việc toàn thời gian tại…
Những mẫu câu giao tiếp về các ngành nghề tiếng Anh là gì?
Ngày nay, thuật ngữ về ngành nghề trong tiếng Anh được sử dụng khá phổ biến, mỗi ngành nghề khác nhau thường có những yêu cầu riêng biệt khác nhau về tiếng Anh.
Vậy những mẫu câu tiếng Anh khác nhau thường được dùng trong giao tiếp của mỗi ngành nghề khác nhau trong giao tiếp là gì?
Ngành kế toán, kiểm toán
Trong tiếng Anh ngành kế toán thường được sử dụng với thuật ngữ là “Accounting major”. Đây là công việc liên quan đến sổ sách, thường xuyên phân tích và xử lý số liệu về tài chính của doanh nghiệp, công ty hay tổ chức.
Vị trí này có vai trò quan trọng trong bộ máy hoạt động của doanh nghiệp, giúp quản lý về kinh tế, tất cả nguồn ngân sách của doanh nghiệp, tổ chức đó.
Một số mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh về ngành kế toán và kiểm toán như sau:
- You should try to look for an accounting job: Bạn nên thử để tìm kiếm một công việc về kế toán.
- What would I do in accounting?: Tôi sẽ làm gì với công việc kế toán?
- An accounting is responsible for analyzing and communicating financial information: Một kế toán là chịu trách nhiệm cho việc phân tích và liên kết những thông tin về tài chính.
- I am very good with numbers and money matters: Tôi rất giỏi tính toán với các con số và tiền bạc.
- You could work for a company, for an individual or even for the government: Bạn có thể làm việc cho một công ty, cho cá nhân hoặc cho chính phủ.
- Are there specific accounting positions?: Có vị trí kế toán nào đang còn trống không?What does a public account do? Kế toán làm những công việc gì?
Ngành nghề du lịch
Thuật ngữ dùng để nói về ngành du lịch đó là “Tourism”, đây là ngành chuyên đào tạo nhân sự làm điểu điều hành để tổ chức chương trình du lịch, làm hướng dẫn viên để dẫn khách đi tham quan cũng như giới thiệu về lịch sử, nét độc đáo của điểm tham quan đó. Đào tạo về ngành nhà hàng, khách sạn,...để đáp ứng nhu cầu ăn uống, nghỉ ngơi, vui chơi của du khách.
Một số mẫu câu giao tiếp hay dùng trong ngành du lịch thường gặp ở sân bay như:
- Buying a ticket: Mua một vé
- Will it be one way or round trip?: Dùng để hỏi bạn muốn mua vé một chiều hay vé khứ hồi.
- Will you pay by cash or by credit card?: Ý hỏi bạn muốn thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ.
- How much is a round trip ticket?: Giá vé khứ hồi là bao nhiêu.
- Can I see your ticket and passport, please?: Tôi có thể xem vé của bạn và hộ chiếu được không?
- How many luggage are you checking in: Bạn đang mang theo bao nhiêu hành lý.
- Is anybody traveling with you today?: Hôm nay có ai đi cùng bạn không?
Lời kết
Như vậy, chúng tôi đã giải thích rất rõ và chi tiết nhất có thể về ngành nghề tiếng Anh là gì. Hy vọng những chia sẻ đó sẽ mang đến cho bạn sự hiểu biết mới về những thuật ngữ cũng như một số mẫu câu giao tiếp trong những ngành nghề khác nhau. Hãy theo dõi chúng tôi thường xuyên để được cập nhật những kiến thức bổ ích hoàn toàn miễn phí.