Thủy sản tiếng anh là gì? Cách sử dụng chính xác nhất
BÀI LIÊN QUAN
Giải ngân tiếng Anh là gì? Nguyên tắc và quy trình giải ngân tại ngân hàngĐa dạng tiếng anh là gì? 10 từ vựng thể hiện sự đa dạng của tiếng AnhDu học tiếng anh là gì? Những điều kiện để đi du học tại Vương Quốc AnhThủy sản tiếng anh là gì?
Thủy sản là một thuật ngữ được dùng để nói về những nguồn lợi hay các sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được nuôi trồng, khai thác, thu hoạch để dùng làm nguyên liệu, thực phẩm hoặc bán trên thị trường. Ngành thủy sản thường liên quan đến việc đánh bắt tự nhiên hoặc nuôi trồng.
Trong tiếng anh, ngành thủy sản thường được gọi là Marine Products Industry. Đây là một ngành kinh tế cấp 1, gồm các hoạt động nuôi trồng, đánh bắt, chế biến các loại thủy sản và các hoạt động dịch vụ khác liên quan đến thủy sản.
Quá trình nuôi trồng thủy sản tiến hành qua các loại hình như nước ngọt, mặn, lợ được khoanh nuôi. Ngoài ra, việc nhân giống, nuôi cấy thủy sản cũng được thực hiện song song cùng với quá trình nuôi.
Một số hoạt động dịch vụ liên quan đến ngành thủy sản như dịch vụ mua, vận chuyển và cung ứng các loại nguyên vật liệu. Việc này nhằm phục vụ cho quá trình đánh bắt thủy sản trên biển cũng như dịch vụ cung ứng con giống, thức ăn và các vật liệu kỹ thuật.
Một số thuật ngữ trong ngành thủy sản là gì?
Một số thuật ngữ chỉ các loại thủy theo đặc điểm và môi trường mà bạn có thể thường bắt gặp trong ngành này đó là:
- Nhóm cá (fish) là những động vật nuôi có đặc điểm cá rõ rệt, có thể là cá nước ngọt hay nước lợ. Ví dụ: cá tra, cá bống tượng, cá chình,…
- Nhóm giáp xác (crustaceans) phổ biến nhất là nhóm giáp xác mười chân, trong đó cua và tôm là các đối tượng nuôi quan trọng. Ví dụ: Tôm càng xanh, tôm sú, tôm đất, tôm thẻ, cua biển.
- Nhóm động vật thân mềm (mollusca) gồm các loài có vỏ vôi, nhiều nhất là nhóm hai mảnh vỏ, đa số đều sống ở biển (ví dụ như nghêu, sò huyết, hàu, ốc hương,….) và một số khác ít sống ở nước ngọt (ví dụ như trai, trai ngọc).
- Nhóm rong (Seaweeds) là các loài thực vật bậc thấp, đơn bào, đa bào. Một số loài có kích thước nhỏ, nhưng cũng có loài với kích thước lớn như Chlorella, Spirulina, Chaetoceros,Sargassum (Alginate), Gracilaria…
- Nhóm bò sát (Reptiles) và lưỡng cư (Amphibians). Bò sát là các động vật bốn chân có màng ối, chẳng hạn như cá sấu. Lưỡng cư là những loài có thể sống trên cạn lẫn dưới nước (ví dụ: ếch, rắn…) được nuôi để lấy thịt, da dùng làm thực phẩm hoặc sử dụng trong mỹ nghệ như đồi mồi lấy vây, ếch lấy da, thịt, cá sấu lấy da.
Các ví dụ về ngành thủy sản tiếng anh là gì?
Dưới đây chúng tôi xin tiếp tục chia sẻ cho bạn những ví dụ cụ thể hơn về ngành thủy sản tiếng anh là gì:
- The Marine Products Industry sector is one of the key economic sectors of the country, playing an important role in promoting economic development. (Ngành thủy sản là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế).
- These can be seen as new solutions opening up a new direction for output to contribute to the development of the domestic Marine Products Industry. (Đây có thể coi là những giải pháp mới mở ra hướng đầu ra mới góp phần phát triển ngành thủy sản trong nước).
- Our company has been in the Marine Products Industry for 7 years now, all of which are food safe and healthy. (Công ty chúng tôi đã hoạt động trong ngành thủy sản này được 7 năm, tất cả đều là thực phẩm an toàn và tốt cho sức khỏe).
- The over-exploitation of fish stocks in Thailand has led to the creation of a huge aquaculture industry, human trafficking to man fishing vessels voyaging ever further out to sea, and the depletion of “trash fish” as well as marketable juvenile fish to feed the increasing demand for fish meal for farmed shrimp. (Việc khai thác quá mức trữ lượng cá ở Thái Lan đã dẫn đến việc tạo ra một ngành công nghiệp nuôi trồng thủy sản khổng lồ, việc buôn bán cho các tàu đánh cá đi ra biển xa hơn nữa và sự cạn kiệt “cá tạp” cũng như cá con chưa đủ tiêu chuẩn để thỏa mãn nhu cầu ăn cá đưa đến việc nuôi tôm).
Từ vựng chi tiết về ngành thủy sản
Những từ vựng chi tiết về ngành thủy sản mà bạn có thể tham khảo để sử dụng trong ngành thủy sản.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài ra còn có rất nhiều từ vựng khác liên quan đến ngành này.
Tiềm năng về thủy hải sản tạo ra cơ hội phát triển ngành
Việt Nam có vị trí địa lý nằm cạnh biển đông và hệ thống kênh rạch dày đặc cùng khí hậu nhiệt đới gió mùa chính là điều kiện thuận lợi để thủy hải sản phát triển phong phú về loài và số lượng đông đảo.
Ngoài ra, Việt Nam còn là một quốc gia có ưu thế về khai thác và nuôi trồng thủy hải sản ở cả 3 môi trường nước ngọt, mặn và lợ.Nước ta còn có bờ biển dài từ Bắc tới Nam và các vịnh, vũng vịnh ven bờ biển lại càng là thế mạnh giúp ngành này phát triển mạnh mẽ hơn.
Tuy nhiên, vấn đề về khai thác và nuôi trồng thủy hải sản chưa thực sự hiệu quả. Phương tiện và máy móc phục vụ quá trình này khá nhiều hạn chế khiến sản lượng đạt được chưa thực sự cao.
Lời kết
Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn đã hiểu hết ý nghĩa của thủy sản tiếng anh là gì. Bên cạnh đó là sử dụng trong các từ vựng trong ngành này thực tế một cách tốt nhất.