meeyland app
Meey Land
Cổng thông tin bất động sản xác thực 4.0
Tải ứng dụng

Thủy sản tiếng anh là gì? Cách sử dụng chính xác nhất

Thứ bảy, 04/11/2023-08:11
Ngành xuất khẩu thủy sản hiện nay đang là một trong những thế mạnh và hot nhất của Việt Nam. Do đó việc dịch thuật các tài liệu có liên quan sang tiếng Anh để phục vụ cho việc thông quan hàng hóa quốc tế là điều rất quan trọng và vô cùng được chú trọng. Để có thể làm tốt việc này, bạn cần phải nắm rõ các thuật ngữ về ngành thủy sản tiếng anh là gì và cách dùng thế nào chính xác? Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cùng bạn đọc tìm hiểu chi tiết nhất.

Thủy sản tiếng anh là gì?

Thủy sản là một thuật ngữ được dùng để nói về những nguồn lợi hay các sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước và được nuôi trồng, khai thác, thu hoạch để dùng làm nguyên liệu, thực phẩm hoặc bán trên thị trường. Ngành thủy sản thường liên quan đến việc đánh bắt tự nhiên hoặc nuôi trồng. 

Trong tiếng anh, ngành thủy sản thường được gọi là Marine Products Industry. Đây là một ngành kinh tế cấp 1, gồm các hoạt động nuôi trồng, đánh bắt, chế biến các loại thủy sản và các hoạt động dịch vụ khác liên quan đến thủy sản. 

Quá trình nuôi trồng thủy sản tiến hành qua các loại hình như nước ngọt, mặn, lợ được khoanh nuôi. Ngoài ra, việc nhân giống, nuôi cấy thủy sản cũng được thực hiện song song cùng với quá trình nuôi.

Một số hoạt động dịch vụ liên quan đến ngành thủy sản như dịch vụ mua, vận chuyển và cung ứng các loại nguyên vật liệu. Việc này nhằm phục vụ cho quá trình đánh bắt thủy sản trên biển cũng như dịch vụ cung ứng con giống, thức ăn và các vật liệu kỹ thuật.


Thủy sản tiếng anh là gì?
Thủy sản tiếng anh là gì?

Một số thuật ngữ trong ngành thủy sản là gì?

Một số thuật ngữ chỉ các loại thủy theo đặc điểm và môi trường mà bạn có thể thường bắt gặp trong ngành này đó là:

  • Nhóm cá (fish) là những động vật nuôi có đặc điểm cá rõ rệt, có thể là cá nước ngọt hay nước lợ. Ví dụ: cá tra, cá bống tượng, cá chình,…
  • Nhóm giáp xác (crustaceans) phổ biến nhất là nhóm giáp xác mười chân, trong đó cua và tôm là các đối tượng nuôi quan trọng. Ví dụ: Tôm càng xanh, tôm sú, tôm đất, tôm thẻ, cua biển.
  • Nhóm động vật thân mềm (mollusca) gồm các loài có vỏ vôi, nhiều nhất là nhóm hai mảnh vỏ, đa số đều sống ở biển (ví dụ như nghêu, sò huyết, hàu, ốc hương,….) và một số khác ít sống ở nước ngọt (ví dụ như trai, trai ngọc).
  • Nhóm rong (Seaweeds) là các loài thực vật bậc thấp, đơn bào, đa bào. Một số loài có kích thước nhỏ, nhưng cũng có loài với kích thước lớn như Chlorella, Spirulina, Chaetoceros,Sargassum (Alginate), Gracilaria…
  • Nhóm bò sát (Reptiles) và lưỡng cư (Amphibians). Bò sát là các động vật bốn chân có màng ối, chẳng hạn như cá sấu. Lưỡng cư là những loài có thể sống trên cạn lẫn dưới nước (ví dụ: ếch, rắn…) được nuôi để lấy thịt, da dùng làm thực phẩm hoặc sử dụng trong mỹ nghệ như đồi mồi lấy vây, ếch lấy da, thịt, cá sấu lấy da.

Các loại động vật thuộc nhóm thân mềm
Các loại động vật thuộc nhóm thân mềm

Các ví dụ về ngành thủy sản tiếng anh là gì?

Dưới đây chúng tôi xin tiếp tục chia sẻ cho bạn những ví dụ cụ thể hơn về ngành thủy sản tiếng anh là gì:

  • The Marine Products Industry sector is one of the key economic sectors of the country, playing an important role in promoting economic development. (Ngành thủy sản là một trong những ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước, có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế).
  • These can be seen as new solutions opening up a new direction for output to contribute to the development of the domestic Marine Products Industry. (Đây có thể coi là những giải pháp mới mở ra hướng đầu ra mới góp phần phát triển ngành thủy sản trong nước).
  • Our company has been in the Marine Products Industry for 7 years now, all of which are food safe and healthy. (Công ty chúng tôi đã hoạt động trong ngành thủy sản này được 7 năm, tất cả đều là thực phẩm an toàn và tốt cho sức khỏe).
  • The over-exploitation of fish stocks in Thailand has led to the creation of a huge aquaculture industry, human trafficking to man fishing vessels voyaging ever further out to sea, and the depletion of “trash fish” as well as marketable juvenile fish to feed the increasing demand for fish meal for farmed shrimp. (Việc khai thác quá mức trữ lượng cá ở Thái Lan đã dẫn đến việc tạo ra một ngành công nghiệp nuôi trồng thủy sản khổng lồ, việc buôn bán cho các tàu đánh cá đi ra biển xa hơn nữa và sự cạn kiệt “cá tạp” cũng như cá con chưa đủ tiêu chuẩn để thỏa mãn nhu cầu ăn cá đưa đến việc nuôi tôm).

Ngành thủy hải sản là một ngành kinh tế mũi nhọn của nước ta
Ngành thủy hải sản là một ngành kinh tế mũi nhọn của nước ta

 Từ vựng chi tiết về ngành thủy sản

Những từ vựng chi tiết về ngành thủy sản mà bạn có thể tham khảo để sử dụng trong ngành thủy sản.

Từ vựng

Nghĩa

Từ vựng

Nghĩa

abalone

bào ngư

trout

cá hồi

jellyfish

sứa

crab

cua

octopus

bạch tuộc

soft shell crab

cua lột

mackerel

cá thu

crayfish

tôm hùm đất/ tôm rồng

herring

cá trích

prawn

tôm càng

squid

mực

shrimp

tôm

stingray

cá đuối

oyster

hàu

tuna

cá ngừ

mussel

con trai

clam

con nghêu

scallop

sò điệp

fingerling

cá giống

associated fish

cá hợp đàn

coldwater fish

cá nước mát

warmwater fish

cá nước ấm

bottom feeder

cá ăn đáy

midwater feeder

cá ăn tầng giữa

surface feeder

cá ăn tầng mặt

diadromous

cá di cư nước mặt, nước ngọt

ecosystem

hệ sinh thái

aquaculture milieu

môi trường nuôi trồng thủy sản

culture bed

bãi nuôi trồng thủy sản

earthen pond dikes

đê ao đất

effluent

dòng chảy

estuary

vùng cửa sông

fen

vùng đầm lầy

anadromous

ngược sông để đẻ trứng

berried

trứng cá

cannulation

ống lấy mẫu trứng cá

caviar

trứng cá muối

di-hybrid

thể lai hai tính trạng

exuvium

lột xác, lột vỏ

androgen 

hoormon sinh dục đực

artificial propagation

sinh sản nhân tạo

semi-natural propagation

sinh sản nửa tự nhiên

Ngoài ra còn có rất nhiều từ vựng khác liên quan đến ngành này.


Có rất nhiều từ vựng tiếng anh liên quan đến ngành này
Có rất nhiều từ vựng tiếng anh liên quan đến ngành này

Tiềm năng về thủy hải sản tạo ra cơ hội phát triển ngành

Việt Nam có vị trí địa lý nằm cạnh biển đông và hệ thống kênh rạch dày đặc cùng khí hậu nhiệt đới gió mùa chính là điều kiện thuận lợi để thủy hải sản phát triển phong phú về loài và số lượng đông đảo.

Ngoài ra, Việt Nam còn là một quốc gia có ưu thế về khai thác và nuôi trồng thủy hải sản ở cả 3 môi trường nước ngọt, mặn và lợ.Nước ta còn có bờ biển dài từ Bắc tới Nam và các vịnh, vũng vịnh ven bờ biển lại càng là thế mạnh giúp ngành này phát triển mạnh mẽ hơn.

Tuy nhiên, vấn đề về khai thác và nuôi trồng thủy hải sản chưa thực sự hiệu quả. Phương tiện và máy móc phục vụ quá trình này khá nhiều hạn chế khiến sản lượng đạt được chưa thực sự cao.

Lời kết

Hy vọng rằng với những thông tin trên, bạn đã hiểu hết ý nghĩa của thủy sản tiếng anh là gì. Bên cạnh đó là sử dụng trong các từ vựng trong ngành này thực tế một cách tốt nhất.

Theo: Reatimes.vn
Copy link
Chia sẻ:

Cùng chủ đề

Hoạt động M&A bất động sản sẽ có một cuộc sàng lọc lớn

Cao tốc Nam Định - Thái Bình dài hơn 60km sẽ khởi công vào thời điểm nào?

Quảng Ninh quy hoạch cả hòn đảo làm khu du lịch nghỉ dưỡng

"Nhập cuộc" đường đua NOXH, Nam Định sắp có dự án hơn 900 tỷ đồng với 1.100 căn hộ

Đường Vành đai 2: TPHCM bồi thường theo giá đất mới, tối đa 111 triệu đồng/m2

Vì sao Long An thông báo dừng lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 2 dự án NOXH?

Bình Dương: Khu dân cư nghìn tỷ sắp "hồi sinh" sau nhiều năm bị cơ quan chức năng "tuýt còi"

"Ông lớn" bán lẻ Nhật Bản rót 35 triệu USD xây TTTM tại Hà Nam

Tin mới cập nhật

Đất đấu giá “hạ nhiệt” nhưng vẫn bán chênh cả tỷ đồng

17 giờ trước

Lãi suất “ghìm cương” nhà ở xã hội

17 giờ trước

Lo ngại bảng giá đất mới tạo nên sự bất bình đẳng trong công tác bồi thường

18 giờ trước

Bảng giá đất làm chi phí chuyển đổi một nền đất từ 200-300 triệu lên 1-2 tỷ đồng

3 ngày trước

ĐBQH lo ngại “cơn sóng sốt đất” nếu thí điểm mở rộng đất cho nhà ở thương mại

3 ngày trước