Những câu hỏi về Tết Nguyên Đán
Tết Nguyên Đán là gì?
Tết Nguyên Đán (còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết m lịch, Tết Cổ truyền hay đơn giản là Tết) là dịp lễ đầu năm mới theo âm lịch của các nước Đông Á như Trung Quốc, Đài Loan, bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản (hiện nay đã bỏ) và các nước Đông Nam Á như Singapore, Malaysia, Indonesia và Việt Nam. (theo Wikipedia)

Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2023
Như chúng ta đã biết, năm 2022 sắp hết là năm Nhâm Dần có 364 ngày được tính từ ngày 8/1/2022 âm lịch cho nên sẽ còn 347 ngày nữa đến tết Nguyên Đán năm Quý Mão 2023.
- Ngày 30 tết Quý Mão ( Ngày cuối cùng của năm Nhâm Dần ) sẽ rơi vào ngày 21/1/2023 Dương lịch (thứ 7)
- Ngày mùng 1 đầu năm Quý Mão sẽ rơi vào ngày 22/1/2023 Dương Lịch (Tức ngày chủ nhật)
- Mùng 2 Tết : vào Thứ Hai ngày 23/01/2023
- Mùng 3 Tết : vào Thứ Ba ngày 24/01/2023
Tết Nguyên Đán 2023 vào ngày bao nhiêu
Tết Nguyên Đán 2023 rơi vào ngày 8/1/2022
Tết Nguyên Đán tiếng anh tên là gì
Tết Nguyên Đán tiếng anh là Lunar New Year.
Từ Tết Nguyên Đán có nghĩa là gì
Từ "Nguyên" 元 trong từ Tết Nguyên Đán có nghĩa là đầu, đầu tiên ("Đán" 旦 là ngày, "Nguyên Đán" 元旦 là ngày đầu tiên).
Tết Nguyên Đán 2023 được nghỉ mấy ngày
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã đưa ra hai phương án về đề xuất nghỉ Tết Nguyên đán năm 2023 kéo dài 7 ngày hoặc 9 ngày để lấy ý kiến các bộ, ngành.
Người lao động có chế độ nghỉ 1 ngày/tuần |
Người lao động có chế độ nghỉ 2 ngày/tuần |
|
Phương án 1 |
Công chức, viên chức nghỉ Tết kéo dài trong 7 ngày, bắt đầu từ ngày 20/1/2023 Dương lịch đến hết ngày 26/1/2023 Dương lịch (tức ngày 29 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Quý Mão). |
Trong 7 ngày nghỉ gồm có 5 ngày nghỉ Tết Nguyên đán theo quy định là nghỉ 2 ngày trước Tết và 3 ngày sau Tết. Thêm 2 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hàng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Bộ luật Lao động. |
Phương án 2 |
Nghỉ 9 ngày, bắt đầu từ 21/1/2023 Dương lịch đến hết Chủ nhật ngày 29/1/2023 Dương lịch (tức ngày 30 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão). |
Trong 9 ngày nghỉ gồm 5 ngày nghỉ Tết âm lịch, 2 ngày nghỉ hằng tuần và 2 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động. |
Đối với hai phương án trên, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề xuất nghỉ Tết Nguyên đán năm 2023 theo phương án 1. Bởi phương án này đảm bảo tổng số ngày nghỉ liên tục không quá dài là 7 ngày, thời gian nghỉ trước và sau Tết tương đối hài hòa.
Mâm ngũ quả ngày tết Nguyên Đán gồm những gì
Gợi ý loại quả may mắn cho ngày Tết để đón một năm mới đủ đầy.
Mâm ngũ quả Miền Bắc
Loại Quả |
Ý Nghĩa |
Nải chuối xanh |
Tượng trưng cho sự đoàn tụ, sum họp của các thành viên trong gia đình |
Quả bưởi, cam |
Chúc một năm mới mọi sự an khang, thịnh vượng, vạn sự như ý, cả nhà bình an, hạnh phúc, đủ đầy. |
Quả phật thủ |
Sự che chở và phù hộ từ Đức Phật, giúp năm mới an khang, thịnh vượng |
Quả lựu |
Biểu tượng cho không khí nhộn nhịp, thịnh vượng, đông con nhiều cháu mà các gia đình luôn hướng tới |
Quả quất - quýt |
Với mong muốn hướng tới những điều như ý, may mắn trong cuộc sống và thành công trong công việc |
Mâm ngũ quả Miền Trung
Loại Quả |
Ý Nghĩa |
Quả mãng cầu gai |
Mang ý nghĩa cầu mong những điều tốt đẹp vào ngày mai, bình an, sức khỏe và thịnh vượng |
Quả xoài |
Chứa đựng mong muốn của con người là có của cải để chi tiêu đầy đủ, không bị đói nghèo |
Quả đu đủ |
Một năm mới cuộc sống đủ đầy, không cần dư cũng không thiếu. |
Quả sung |
Thể hiện mong ước cuộc sống sung túc trong ngày đầu năm mới |
Quả dừa |
Là biểu tượng cho mong ước của nhân dân về một cuộc sống ấm no, đủ đầy, không nghèo khó để có một năm mới viên mãn. |
Mâm ngũ quả Miền Nam
Loại Quả |
Ý Nghĩa |
Đào |
Thể hiện sự thăng tiến |
Mai |
Do điển phiếu mai, con gái phải có chồng, hạnh phúc, không cô đơn. |
Phật thủ |
Giống như bàn tay của Phật, chở che cho con người |
Táo |
Có nghĩa là phú quý |
Thanh long |
Ý rồng mây gặp hội |
Bảng Tử Vi Các Tuổi Năm Quý Mão 2023 |
||
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
2023 |
Quý Mão - Nam mạng |
Quý Mão - Nữ mạng |
Xem thử vi 12 con giáp lá số chính xác nhất
Giải mã ý nghĩa 64 quẻ Kinh Dịch chính xác nhất 2023 |
||||||
Năm sinh |
m lịch |
Giải Nghĩa |
Ngũ hành |
Giải Nghĩa |
Cung nam |
Cung nữ |
1930 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1931 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ - |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1932 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1933 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim - |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1934 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1935 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa - |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1936 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1937 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy - |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1938 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1939 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ - |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1940 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1941 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim - |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1943 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc - |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1944 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1945 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy - |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1946 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1947 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ - |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1948 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Trư (Chuột trong kho) |
Hỏa + |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1949 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa - |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1950 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1951 |
Tân Mão |
Ẩn Huyệt Chi Thố (Thỏ trong hang) |
Mộc - |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1952 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1953 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy - |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1954 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1955 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim - |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1956 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1957 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa - |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1958 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1959 |
Kỷ Hợi |
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc - |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1960 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1961 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ - |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1962 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1963 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim - |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1964 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1965 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa - |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1966 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1967 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy - |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1968 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1969 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ - |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1970 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1971 |
Tân Hợi |
Khuyên Dưỡng Chi Trư (Lợn nuôi nhốt) |
Kim - |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1972 |
Nhâm Tý |
Sơn Thượng Chi Thử (Chuột trên núi) |
Mộc + |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1973 |
Quý Sửu |
Lan Ngoại Chi Ngưu (Trâu ngoài chuồng) |
Mộc - |
Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1974 |
Giáp Dần |
Lập Định Chi Hổ (Hổ tự lập) |
Thủy + |
Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1975 |
Ất Mão |
Đắc Đạo Chi Thố (Thỏ đắc đạo) |
Thủy - |
Đại Khe Thủy (Nước khe lớn) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1976 |
Bính Thìn |
Thiên Thượng Chi Long (Rồng trên trời) |
Thổ + |
Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1977 |
Đinh Tỵ |
Đầm Nội Chi Xà (Rắn trong đầm) |
Thổ - |
Sa Trung Thổ (Đất pha cát) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Cứu Nội Chi Mã (Ngựa trong chuồng) |
Hỏa + |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1979 |
Kỷ Mùi |
Thảo Dã Chi Dương (Dê đồng cỏ) |
Hỏa - |
Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1980 |
Canh Thân |
Thực Quả Chi Hầu (Khỉ ăn hoa quả) |
Mộc + |
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1981 |
Tân Dậu |
Long Tàng Chi Kê (Gà trong lồng) |
Mộc - |
Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Cố Gia Chi Khuyển (Chó về nhà) |
Thủy + |
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1983 |
Quý Hợi |
Lâm Hạ Chi Trư (Lợn trong rừng) |
Thủy - |
Đại Hải Thủy (Nước biển lớn) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1984 |
Giáp Tý |
Ốc Thượng Chi Thử (Chuột ở nóc nhà) |
Kim + |
Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1985 |
Ất Sửu |
Hải Nội Chi Ngưu (Trâu trong biển) |
Kim - |
Hải Trung Kim (Vàng trong biển) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1986 |
Bính Dần |
Sơn Lâm Chi Hổ (Hổ trong rừng) |
Hỏa + |
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1987 |
Đinh Mão |
Vọng Nguyệt Chi Thố (Thỏ ngắm trăng) |
Hỏa - |
Lư Trung Hỏa (Lửa trong lò) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1988 |
Mậu Thìn |
Thanh Ôn Chi Long (Rồng ôn hoà) |
Mộc + |
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Phúc Khí Chi Xà (Rắn có phúc) |
Mộc - |
Đại Lâm Mộc (Gỗ rừng già) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1990 |
Canh Ngọ |
Thất Lý Chi Mã (Ngựa trong nhà) |
Thổ + |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
1991 |
Tân Mùi |
Đắc Lộc Chi Dương (Dê có lộc) |
Thổ - |
Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
1992 |
Nhâm Thân |
Thanh Tú Chi Hầu (Khỉ thanh tú) |
Kim + |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
1993 |
Quý Dậu |
Lâu Túc Kê (Gà nhà gác) |
Kim - |
Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
1994 |
Giáp Tuất |
Thủ Thân Chi Cẩu (Chó giữ mình) |
Hỏa + |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
1995 |
Ất Hợi |
Quá Vãng Chi Trư (Lợn hay đi) |
Hỏa - |
Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
1996 |
Bính Tý |
Điền Nội Chi Thử (Chuột trong ruộng) |
Thủy + |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
1997 |
Đinh Sửu |
Hồ Nội Chi Ngưu (Trâu trong hồ nước) |
Thủy - |
Giản Hạ Thủy (Nước khe suối) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
1998 |
Mậu Dần |
Quá Sơn Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Thổ + |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
1999 |
Kỷ Mão |
Sơn Lâm Chi Thố (Thỏ ở rừng) |
Thổ - |
Thành Đầu Thổ (Đất trên thành) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2000 |
Canh Thìn |
Thứ Tính Chi Long (Rồng khoan dung) |
Kim + |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2001 |
Tân Tỵ |
Đông Tàng Chi Xà (Rắn ngủ đông) |
Kim - |
Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Quân Trung Chi Mã (Ngựa chiến) |
Mộc + |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2003 |
Quý Mùi |
Quần Nội Chi Dương (Dê trong đàn) |
Mộc - |
Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2004 |
Giáp Thân |
Quá Thụ Chi Hầu (Khỉ leo cây) |
Thủy + |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2005 |
Ất Dậu |
Xướng Ngọ Chi Kê (Gà gáy trưa) |
Thủy - |
Tuyền Trung Thủy (Nước trong suối) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2006 |
Bính Tuất |
Tự Miên Chi Cẩu (Chó đang ngủ) |
Thổ + |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2007 |
Đinh Hợi |
Quá Sơn Chi Trư (Lợn qua núi) |
Thổ - |
Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2008 |
Mậu Tý |
Thương Nội Chi Thư (Chuột trong kho) |
Hỏa + |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2009 |
Kỷ Sửu |
Lâm Nội Chi Ngưu (Trâu trong chuồng) |
Hỏa - |
Thích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2010 |
Canh Dần |
Xuất Sơn Chi Hổ (Hổ xuống núi) |
Mộc + |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2011 |
Tân Mão |
Ẩn HuyệtChi Thố (Thỏ) |
Mộc - |
Tùng Bách Mộc (Gỗ tùng bách) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2012 |
Nhâm Thìn |
Hành Vũ Chi Long (Rồng phun mưa) |
Thủy + |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Càn Kim |
Ly Hoả |
2013 |
Quý Tỵ |
Thảo Trung Chi Xà (Rắn trong cỏ) |
Thủy - |
Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) |
Khôn Thổ |
Khảm Thuỷ |
2014 |
Giáp Ngọ |
Vân Trung Chi Mã (Ngựa trong mây) |
Kim + |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2015 |
Ất Mùi |
Kính Trọng Chi Dương (Dê được quý mến) |
Kim - |
Sa Trung Kim (Vàng trong cát) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2016 |
Bính Thân |
Sơn Thượng Chi Hầu (Khỉ trên núi) |
Hỏa + |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2017 |
Đinh Dậu |
Độc Lập Chi Kê (Gà độc thân) |
Hỏa - |
Sơn Hạ Hỏa (Lửa trên núi) |
Khảm Thuỷ |
Cấn Thổ |
2018 |
Mậu Tuất |
Tiến Sơn Chi Cẩu (Chó vào núi) |
Mộc + |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Ly Hoả |
Càn Kim |
2019 |
Kỷ Hợi |
Đạo Viện Chi Trư (Lợn trong tu viện) |
Mộc - |
Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2020 |
Canh Tý |
Lương Thượng Chi Thử (Chuột trên xà) |
Thổ + |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2021 |
Tân Sửu |
Lộ Đồ Chi Ngưu (Trâu trên đường) |
Thổ - |
Bích Thượng Thổ (Đất tò vò) |
Càn Kim |
Ly Hỏa |
2022 |
Nhâm Dần |
Quá Lâm Chi Hổ (Hổ qua rừng) |
Kim + |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Khôn Thổ |
Khảm Thủy |
2023 |
Quý Mão |
Quá Lâm Chi Thố (Thỏ qua rừng) |
Kim - |
Kim Bạch Kim (Vàng pha bạc) |
Tốn Mộc |
Khôn Thổ |
2024 |
Giáp Thìn |
Phục Đầm Chi Lâm (Rồng ẩn ở đầm) |
Hỏa + |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Chấn Mộc |
Chấn Mộc |
2025 |
Ất Tỵ |
Xuất Huyệt Chi Xà (Rắn rời hang) |
Hỏa - |
Phú Đăng Hỏa (Lửa đèn to) |
Khôn Thổ |
Tốn Mộc |
2026 |
Bính Ngọ |
Hành Lộ Chi Mã (Ngựa chạy trên đường) |
Thủy + |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Khảm Thủy |
Cấn Thổ |
2027 |
Đinh Mùi |
Thất Quần Chi Dương (Dê lạc đàn) |
Thủy - |
Thiên Hà Thủy (Nước trên trời) |
Ly Hỏa |
Càn Kim |
2028 |
Mậu Thân |
Độc Lập Chi Hầu (Khỉ độc thân) |
Thổ + |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Cấn Thổ |
Đoài Kim |
2029 |
Kỷ Dậu |
Báo Hiệu Chi Kê (Gà gáy) |
Thổ - |
Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) |
Đoài Kim |
Cấn Thổ |
2030 |
Canh Tuất |
Tự Quan Chi Cẩu (Chó nhà chùa) |
Kim + |
Thoa Xuyến Kim (Vàng trang sức) |
Càn Kim |
Ly Hỏa |