Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết - Đếm ngược về quê ăn tết âm lịch

  • 64Ngày
  • 7Giờ
  • Phút
  • 51Giây

Năm 2022 đã sắp qua đi nhiều người đặt ra câu hỏi còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023 và lịch nghỉ Tết dự kiến sẽ diễn ra trong bao lâu? Hãy cùng theo dõi trong bài viết sau.

Những câu hỏi về Tết Nguyên Đán

Tết Nguyên Đán là gì?

Tết Nguyên Đán (còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết m lịch, Tết Cổ truyền hay đơn giản là Tết) là dịp lễ đầu năm mới theo âm lịch của các nước Đông Á như Trung Quốc, Đài Loan, bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản (hiện nay đã bỏ) và các nước Đông Nam Á như Singapore, Malaysia, Indonesia và Việt Nam. (theo Wikipedia)

tet-nguyen-dan-la-gi-nguon-goc-va-y-nghia-cua-nga-4-1666281163.jpg
 

Còn bao nhiêu ngày nữa đến tết 2023

Như chúng ta đã biết, năm 2022 sắp hết là năm Nhâm Dần có 364 ngày được tính từ ngày 8/1/2022 âm lịch cho nên sẽ còn 347 ngày nữa đến tết Nguyên Đán năm Quý Mão 2023.

  • Ngày 30 tết Quý Mão ( Ngày cuối cùng của năm Nhâm Dần ) sẽ rơi vào ngày 21/1/2023 Dương lịch (thứ 7)
  • Ngày mùng 1 đầu năm Quý Mão sẽ rơi vào ngày 22/1/2023 Dương Lịch (Tức ngày chủ nhật)
  • Mùng 2 Tết : vào Thứ Hai ngày 23/01/2023
  • Mùng 3 Tết : vào Thứ Ba ngày 24/01/2023

Tết Nguyên Đán 2023 vào ngày bao nhiêu

Tết Nguyên Đán 2023 rơi vào ngày 8/1/2022 

Tết Nguyên Đán tiếng anh tên là gì

Tết Nguyên Đán tiếng anh là Lunar New Year.

Từ Tết Nguyên Đán có nghĩa là gì

Từ "Nguyên" 元 trong từ Tết Nguyên Đán có nghĩa là đầu, đầu tiên ("Đán" 旦 là ngày, "Nguyên Đán" 元旦 là ngày đầu tiên).

Tết Nguyên Đán 2023 được nghỉ mấy ngày

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã đưa ra hai phương án về đề xuất nghỉ Tết Nguyên đán năm 2023 kéo dài 7 ngày hoặc 9 ngày để lấy ý kiến các bộ, ngành.

 

Người lao động có chế độ nghỉ 1 ngày/tuần

Người lao động có chế độ nghỉ 2 ngày/tuần

Phương án 1

Công chức, viên chức nghỉ Tết kéo dài trong 7 ngày, bắt đầu từ ngày 20/1/2023 Dương lịch đến hết ngày 26/1/2023 Dương lịch (tức ngày 29 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 5 tháng Giêng năm Quý Mão).

Trong 7 ngày nghỉ gồm có 5 ngày nghỉ Tết Nguyên đán theo quy định là nghỉ 2 ngày trước Tết và 3 ngày sau Tết. Thêm 2 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hàng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 11 Bộ luật Lao động.

Phương án 2

Nghỉ 9 ngày, bắt đầu từ 21/1/2023 Dương lịch đến hết Chủ nhật ngày 29/1/2023 Dương lịch (tức ngày 30 tháng Chạp năm Nhâm Dần đến hết ngày mùng 8 tháng Giêng năm Quý Mão).

Trong 9 ngày nghỉ gồm 5 ngày nghỉ Tết âm lịch, 2 ngày nghỉ hằng tuần và 2 ngày nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần theo quy định tại khoản 3 Điều 111 Bộ luật Lao động.

Đối với hai phương án trên, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề xuất nghỉ Tết Nguyên đán năm 2023 theo phương án 1. Bởi phương án này đảm bảo tổng số ngày nghỉ liên tục không quá dài là 7 ngày, thời gian nghỉ trước và sau Tết tương đối hài hòa.

Mâm ngũ quả ngày tết Nguyên Đán gồm những gì

Gợi ý loại quả may mắn cho ngày Tết để đón một năm mới đủ đầy.

Mâm ngũ quả Miền Bắc

Loại Quả

Ý Nghĩa

Nải chuối xanh

Tượng trưng cho sự đoàn tụ, sum họp của các thành viên trong gia đình

Quả bưởi, cam

Chúc một năm mới mọi sự an khang, thịnh vượng, vạn sự như ý, cả nhà bình an, hạnh phúc, đủ đầy.

Quả phật thủ

Sự che chở và phù hộ từ Đức Phật, giúp năm mới an khang, thịnh vượng

Quả lựu

Biểu tượng cho không khí nhộn nhịp, thịnh vượng, đông con nhiều cháu mà các gia đình luôn hướng tới

Quả quất - quýt

Với mong muốn hướng tới những điều như ý, may mắn trong cuộc sống và thành công trong công việc

Mâm ngũ quả Miền Trung

Loại Quả

Ý Nghĩa

Quả mãng cầu gai

Mang ý nghĩa cầu mong những điều tốt đẹp vào ngày mai, bình an, sức khỏe và thịnh vượng

Quả xoài

Chứa đựng mong muốn của con người là có của cải để chi tiêu đầy đủ, không bị đói nghèo

Quả đu đủ

Một năm mới cuộc sống đủ đầy, không cần dư cũng không thiếu.

Quả sung

Thể hiện mong ước cuộc sống sung túc trong ngày đầu năm mới

Quả dừa

Là biểu tượng cho mong ước của nhân dân về một cuộc sống ấm no, đủ đầy, không nghèo khó để có một năm mới viên mãn.

Mâm ngũ quả Miền Nam

Loại Quả

Ý Nghĩa

Đào

Thể hiện sự thăng tiến

Mai

Do điển phiếu mai, con gái phải có chồng, hạnh phúc, không cô đơn.

Phật thủ

Giống như bàn tay của Phật, chở che cho con người

Táo

Có nghĩa là phú quý

Thanh long

Ý rồng mây gặp hội

Bảng Tử Vi Các Tuổi Năm Quý Mão 2023

Năm sinh

Nam mạng

Nữ mạng

1955

Ất Mùi - Nam mạng

Ất Mùi - Nữ mạng

1956

Bính Thân - Nam mạng

Bính Thân - Nữ mạng

1957

Ðinh Dậu - Nam mạng

Ðinh Dậu - Nữ mạng

1958

Mậu Tuất - Nam mạng

Mậu Tuất - Nữ mạng

1959

Kỷ Hợi - Nam mạng

Kỷ Hợi - Nữ mạng

1960

Canh Tý - Nam mạng

Canh Tý - Nữ mạng

1961

Tân Sửu - Nam mạng

Tân Sửu - Nữ mạng

1962

Nhâm Dần - Nam mạng

Nhâm Dần - Nữ mạng

1963

Quý Mão - Nam mạng

Quý Mão - Nữ mạng

1964

Giáp Thìn - Nam mạng

Giáp Thìn - Nữ mạng

1965

Ất Tỵ - Nam mạng

Ất Tỵ - Nữ mạng

1966

Bính Ngọ - Nam mạng

Bính Ngọ - Nữ mạng

1967

Ðinh Mùi - Nam mạng

Ðinh Mùi - Nữ mạng

1968

Mậu Thân - Nam mạng

Mậu Thân - Nữ mạng

1969

Kỷ Dậu - Nam mạng

Kỷ Dậu - Nữ mạng

1970

Canh Tuất - Nam mạng

Canh Tuất - Nữ mạng

1971

Tân Hợi - Nam mạng

Tân Hợi - Nữ mạng

1972

Nhâm Tý - Nam mạng

Nhâm Tý - Nữ mạng

1973

Quý Sửu - Nam mạng

Quý Sửu - Nữ mạng

1974

Giáp Dần - Nam mạng

Giáp Dần - Nữ mạng

1975

Ất Mão - Nam mạng

Ất Mão - Nữ mạng

1976

Bính Thìn - Nam mạng

Bính Thìn - Nữ mạng

1977

Ðinh Tỵ - Nam mạng

Ðinh Tỵ - Nữ mạng

1978

Mậu Ngọ - Nam mạng

Mậu Ngọ - Nữ mạng

1979

Kỷ Mùi - Nam mạng

Kỷ Mùi - Nữ mạng

1980

Canh Thân - Nam mạng

Canh Thân - Nữ mạng

1981

Tân Dậu - Nam mạng

Tân Dậu - Nữ mạng

1982

Nhâm Tuất - Nam mạng

Nhâm Tuất - Nữ mạng

1983

Quý Hợi - Nam mạng

Quý Hợi - Nữ mạng

1984

Giáp Tý - Nam mạng

Giáp Tý - Nữ mạng

1985

Ất Sửu - Nam mạng

Ất Sửu - Nữ mạng

1986

Bính Dần - Nam mạng

Bính Dần - Nữ mạng

1987

Ðinh Mão - Nam mạng

Ðinh Mão - Nữ mạng

1988

Mậu Thìn - Nam mạng

Mậu Thìn - Nữ mạng

1989

Kỷ Tỵ - Nam mạng

Kỷ Tỵ - Nữ mạng

1990

Canh Ngọ - Nam mạng

Canh Ngọ - Nữ mạng

1991

Tân Mùi - Nam mạng

Tân Mùi - Nữ mạng

1992

Nhâm Thân - Nam mạng

Nhâm Thân - Nữ mạng

1993

Quý Dậu - Nam mạng

Quý Dậu - Nữ mạng

1994

Giáp Tuất - Nam mạng

Giáp Tuất - Nữ mạng

1995

Ất Hợi - Nam mạng

Ất Hợi - Nữ mạng

1996

Bính Tý - Nam mạng

Bính Tý - Nữ mạng

1997

Ðinh Sửu - Nam mạng

Ðinh Sửu - Nữ mạng

1998

Mậu Dần - Nam mạng

Mậu Dần - Nữ mạng

1999

Kỷ Mão - Nam mạng

Kỷ Mão - Nữ mạng

2000

Canh Thìn - Nam mạng

Canh Thìn - Nữ mạng

2001

Tân Tị - Nam mạng

Tân Tị- Nữ mạng

2002

Nhâm Ngọ - Nam mạng

Nhâm Ngọ - Nữ mạng

2003

Quý Mùi - Nam mạng

Quý Mùi - Nữ mạng

2004

Giáp Thân - Nam mạng

Giáp Thân - Nữ mạng

2005

Ất Dậu - Nam mạng

Ất Dậu - Nữ mạng

2006

Bính Tuất - Nam mạng

Bính Tuất - Nữ mạng

2007

Đinh Hợi - Nam mạng

Đinh Hợi - Nữ mạng

2008

Mậu Tý - Nam mạng

Mậu Tý - Nữ mạng

2009

Kỷ Sửu - Nam mạng

Kỷ Sửu - Nữ mạng

2010

Canh Dần - Nam mạng

Canh Dần - Nữ mạng

2011

Tân Mão - Nam mạng

Tân Mão - Nữ mạng

2012

Nhâm Thìn - Nam mạng

Nhâm Thìn - Nữ mạng

2013

Quý Tỵ - Nam mạng

Quý Tỵ - Nữ mạng

2014

Giáp Ngọ - Nam mạng

Giáp Ngọ - Nữ mạng

2015

Ất Mùi - Nam mạng

Ất Mùi - Nữ mạng

2016

Bính Thân - Nam mạng

Bính Thân - Nữ mạng

2017

Đinh Dậu - Nam mạng

Đinh Dậu - Nữ mạng

2018

Mậu Tuất - Nam mạng

Mậu Tuất - Nữ mạng

2019

Kỷ Hợi - Nam mạng

Kỷ Hợi - Nữ mạng

2020

Canh Tý - Nam mạng

Canh Tý - Nữ mạng

2021

Tân Sửu - Nam mạng

Tân Sửu - Nữ mạng

2022

Nhâm Dần - Nam mạng

Nhâm Dần - Nữ mạng

2023

Quý Mão - Nam mạng

Quý Mão - Nữ mạng

Xem thử vi 12 con giáp lá số chính xác nhất

Tử vi 12 con giáp
Tuổi Mệnh gì Màu gì Giờ Tính cách Hợp tuổi nào Tuổi theo tháng
Tuổi Tý Tuổi Tý mệnh gì? Tuổi Tý hợp màu nào? Giờ Tý Tính cách Tuổi Tý Tuổi Tý hợp tuổi nào? Tuổi Tý theo tháng
Tuổi Sửu Tuổi Sửu mệnh gì? Tuổi Sửu hợp màu nào? Giờ Sửu Tính cách Tuổi Sửu Tuổi Sửu hợp tuổi nào? Tuổi Sửu theo tháng
Tuổi Dần Tuổi Dần mệnh gì? Tuổi Dần hợp màu nào? Giờ Dần Tính cách Tuổi Dần Tuổi Dần hợp tuổi nào? Tuổi Dần theo tháng
Tuổi Mão Tuổi Mão mệnh gì? Tuổi Mão hợp màu nào? Giờ Mão Tính cách Tuổi Mão Tuổi Mão hợp tuổi nào? Tuổi Mão theo tháng
Tuổi Thìn Tuổi Thìn mệnh gì? Tuổi Thìn hợp màu nào? Giờ Thìn Tính cách Tuổi Thìn Tuổi Thìn hợp tuổi nào? Tuổi Thìn theo tháng
Tuổi Tỵ Tuổi Tỵ mệnh gì? Tuổi Tỵ hợp màu nào? Giờ Tỵ Tính cách Tuổi Tỵ Tuổi Tỵ hợp tuổi nào? Tuổi Tỵ theo tháng
Tuổi Ngọ Tuổi Ngọ mệnh gì? Tuổi Ngọ hợp màu nào? Giờ Ngọ Tính cách Tuổi Ngọ Tuổi Ngọ hợp tuổi nào? Tuổi Ngọ theo tháng
Tuổi Mùi Tuổi Mùi mệnh gì? Tuổi Mùi hợp màu nào? Giờ Mùi Tính cách Tuổi Mùi Tuổi Mùi hợp tuổi nào? Tuổi Mùi theo tháng
Tuổi Thân Tuổi Thân mệnh gì? Tuổi Thân hợp màu nào? Giờ Thân Tính cách Tuổi Thân Tuổi Thân hợp tuổi nào? Tuổi Thân theo tháng
Tuổi Dậu Tuổi Dậu mệnh gì? Tuổi Dậu hợp màu nào? Giờ Dậu Tính cách Tuổi Dậu Tuổi Dậu hợp tuổi nào? Tuổi Dậu theo tháng
Tuổi Tuất Tuổi Tuất mệnh gì? Tuổi Tuất hợp màu nào? Giờ Tuất Tính cách Tuổi Tuất Tuổi Tuất hợp tuổi nào? Tuổi Tuất theo tháng
Tuổi Hợi Tuổi Hợi mệnh gì? Tuổi Hợi hợp màu nào? Giờ Hợi Tính cách Tuổi Hợi Tuổi Hợi hợp tuổi nào? Tuổi Hợi theo tháng

 

Giải mã ý nghĩa 64 quẻ Kinh Dịch chính xác nhất 2023

Năm sinh

m lịch

Giải Nghĩa

Ngũ hành

Giải Nghĩa

Cung nam

Cung nữ

1930

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã

(Ngựa trong nhà)

Thổ +

Lộ Bàng Thổ

(Đất đường đi)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1931

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương

(Dê có lộc)

Thổ -

Lộ Bàng Thổ

(Đất đường đi)

Càn Kim

Ly Hoả

1932

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu

(Khỉ thanh tú)

Kim +

Kiếm Phong Kim

(Vàng mũi kiếm)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu

Lâu Túc Kê

(Gà nhà gác)

Kim -

Kiếm Phong Kim

(Vàng mũi kiếm)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu

(Chó giữ mình)

Hỏa +

Sơn Đầu Hỏa

(Lửa trên núi)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1935

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư

(Lợn hay đi)

Hỏa -

Sơn Đầu Hỏa

(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1936

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử

(Chuột trong ruộng)

Thủy +

Giản Hạ Thủy

(Nước khe suối)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1937

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu

(Trâu trong hồ nước)

Thủy -

Giản Hạ Thủy

(Nước khe suối)

Ly Hoả

Càn Kim

1938

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Thổ +

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1939

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố

(Thỏ ở rừng)

Thổ -

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1940

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long

(Rồng khoan dung)

Kim +

Bạch Lạp Kim

(Vàng sáp ong)

Càn Kim

Ly Hoả

1941

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà

(Rắn ngủ đông)

Kim -

Bạch Lạp Kim

(Vàng sáp ong)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã

(Ngựa chiến)

Mộc +

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương

(Dê trong đàn)

Mộc -

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu

(Khỉ leo cây)

Thủy +

Tuyền Trung Thủy

(Nước trong suối)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê

(Gà gáy trưa)

Thủy -

Tuyền Trung Thủy

(Nước trong suối)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1946

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu

(Chó đang ngủ)

Thổ +

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Ly Hoả

Càn Kim

1947

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư

(Lợn qua núi)

Thổ -

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1948

Mậu Tý

Thương Nội Chi Trư

(Chuột trong kho)

Hỏa +

Thích Lịch Hỏa

(Lửa sấm sét)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu

(Trâu trong chuồng)

Hỏa -

Thích Lịch Hỏa

(Lửa sấm sét)

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ

(Hổ xuống núi)

Mộc +

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

Ẩn Huyệt Chi Thố

(Thỏ trong hang)

Mộc -

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long

(Rồng phun mưa)

Thủy +

Trường Lưu Thủy

(Nước chảy mạnh)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà

(Rắn trong cỏ)

Thủy -

Trường Lưu Thủy

(Nước chảy mạnh)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã

(Ngựa trong mây)

Kim +

Sa Trung Kim

(Vàng trong cát)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1955

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương

(Dê được quý mến)

Kim -

Sa Trung Kim

(Vàng trong cát)

Ly Hoả

Càn Kim

1956

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu

(Khỉ trên núi)

Hỏa +

Sơn Hạ Hỏa

(Lửa trên núi)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1957

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê

(Gà độc thân)

Hỏa -

Sơn Hạ Hỏa

(Lửa trên núi)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu

(Chó vào núi)

Mộc +

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Càn Kim

Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư

(Lợn trong tu viện)

Mộc -

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử

(Chuột trên xà)

Thổ +

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

Lộ Đồ Chi Ngưu

(Trâu trên đường)

Thổ -

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Kim +

Kim Bạch Kim

(Vàng pha bạc)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố

(Thỏ qua rừng)

Kim -

Kim Bạch Kim

(Vàng pha bạc)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1964

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm

(Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa +

Phú Đăng Hỏa

(Lửa đèn to)

Ly Hoả

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà

(Rắn rời hang)

Hỏa -

Phú Đăng Hỏa

(Lửa đèn to)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1966

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã

(Ngựa chạy trên đường)

Thủy +

Thiên Hà Thủy

(Nước trên trời)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương

(Dê lạc đàn)

Thủy -

Thiên Hà Thủy

(Nước trên trời)

Càn Kim

Ly Hoả

1968

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu

(Khỉ độc thân)

Thổ +

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê

(Gà gáy)

Thổ -

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu

(Chó nhà chùa)

Kim +

Thoa Xuyến Kim

(Vàng trang sức)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

Khuyên Dưỡng Chi Trư

(Lợn nuôi nhốt)

Kim -

Thoa Xuyến Kim

(Vàng trang sức)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1972

Nhâm Tý

Sơn Thượng Chi Thử

(Chuột trên núi)

Mộc +

Tang Đố Mộc

(Gỗ cây dâu)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1973

Quý Sửu

Lan Ngoại Chi Ngưu

(Trâu ngoài chuồng)

Mộc -

Tang Đố Mộc

(Gỗ cây dâu)

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

Lập Định Chi Hổ

(Hổ tự lập)

Thủy +

Đại Khe Thủy

(Nước khe lớn)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1975

Ất Mão

Đắc Đạo Chi Thố

(Thỏ đắc đạo)

Thủy -

Đại Khe Thủy

(Nước khe lớn)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

Thiên Thượng Chi Long

(Rồng trên trời)

Thổ +

Sa Trung Thổ

(Đất pha cát)

Càn Kim

Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ

Đầm Nội Chi Xà

(Rắn trong đầm)

Thổ -

Sa Trung Thổ

(Đất pha cát)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1978

Mậu Ngọ

Cứu Nội Chi Mã

(Ngựa trong chuồng)

Hỏa +

Thiên Thượng Hỏa

(Lửa trên trời)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1979

Kỷ Mùi

Thảo Dã Chi Dương

(Dê đồng cỏ)

Hỏa -

Thiên Thượng Hỏa

(Lửa trên trời)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1980

Canh Thân

Thực Quả Chi Hầu

(Khỉ ăn hoa quả)

Mộc +

Thạch Lựu Mộc

(Gỗ cây lựu đá)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1981

Tân Dậu

Long Tàng Chi Kê

(Gà trong lồng)

Mộc -

Thạch Lựu Mộc

(Gỗ cây lựu đá)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1982

Nhâm Tuất

Cố Gia Chi Khuyển

(Chó về nhà)

Thủy +

Đại Hải Thủy

(Nước biển lớn)

Ly Hoả

Càn Kim

1983

Quý Hợi

Lâm Hạ Chi Trư

(Lợn trong rừng)

Thủy -

Đại Hải Thủy

(Nước biển lớn)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1984

Giáp Tý

Ốc Thượng Chi Thử

(Chuột ở nóc nhà)

Kim +

Hải Trung Kim

(Vàng trong biển)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1985

Ất Sửu

Hải Nội Chi Ngưu

(Trâu trong biển)

Kim -

Hải Trung Kim

(Vàng trong biển)

Càn Kim

Ly Hoả

1986

Bính Dần

Sơn Lâm Chi Hổ

(Hổ trong rừng)

Hỏa +

Lư Trung Hỏa

(Lửa trong lò)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1987

Đinh Mão

Vọng Nguyệt Chi Thố

(Thỏ ngắm trăng)

Hỏa -

Lư Trung Hỏa

(Lửa trong lò)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1988

Mậu Thìn

Thanh Ôn Chi Long

(Rồng ôn hoà)

Mộc +

Đại Lâm Mộc

(Gỗ rừng già)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1989

Kỷ Tỵ

Phúc Khí Chi Xà

(Rắn có phúc)

Mộc -

Đại Lâm Mộc

(Gỗ rừng già)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1990

Canh Ngọ

Thất Lý Chi Mã

(Ngựa trong nhà)

Thổ +

Lộ Bàng Thổ

(Đất đường đi)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

1991

Tân Mùi

Đắc Lộc Chi Dương

(Dê có lộc)

Thổ -

Lộ Bàng Thổ

(Đất đường đi)

Ly Hoả

Càn Kim

1992

Nhâm Thân

Thanh Tú Chi Hầu

(Khỉ thanh tú)

Kim +

Kiếm Phong Kim

(Vàng mũi kiếm)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1993

Quý Dậu

Lâu Túc Kê

(Gà nhà gác)

Kim -

Kiếm Phong Kim

(Vàng mũi kiếm)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1994

Giáp Tuất

Thủ Thân Chi Cẩu

(Chó giữ mình)

Hỏa +

Sơn Đầu Hỏa

(Lửa trên núi)

Càn Kim

Ly Hoả

1995

Ất Hợi

Quá Vãng Chi Trư

(Lợn hay đi)

Hỏa -

Sơn Đầu Hỏa

(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1996

Bính Tý

Điền Nội Chi Thử

(Chuột trong ruộng)

Thủy +

Giản Hạ Thủy

(Nước khe suối)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1997

Đinh Sửu

Hồ Nội Chi Ngưu

(Trâu trong hồ nước)

Thủy -

Giản Hạ Thủy

(Nước khe suối)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1998

Mậu Dần

Quá Sơn Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Thổ +

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1999

Kỷ Mão

Sơn Lâm Chi Thố

(Thỏ ở rừng)

Thổ -

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2000

Canh Thìn

Thứ Tính Chi Long

(Rồng khoan dung)

Kim +

Bạch Lạp Kim

(Vàng sáp ong)

Ly Hoả

Càn Kim

2001

Tân Tỵ

Đông Tàng Chi Xà

(Rắn ngủ đông)

Kim -

Bạch Lạp Kim

(Vàng sáp ong)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2002

Nhâm Ngọ

Quân Trung Chi Mã

(Ngựa chiến)

Mộc +

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2003

Quý Mùi

Quần Nội Chi Dương

(Dê trong đàn)

Mộc -

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Càn Kim

Ly Hoả

2004

Giáp Thân

Quá Thụ Chi Hầu

(Khỉ leo cây)

Thủy +

Tuyền Trung Thủy

(Nước trong suối)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2005

Ất Dậu

Xướng Ngọ Chi Kê

(Gà gáy trưa)

Thủy -

Tuyền Trung Thủy

(Nước trong suối)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2006

Bính Tuất

Tự Miên Chi Cẩu

(Chó đang ngủ)

Thổ +

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2007

Đinh Hợi

Quá Sơn Chi Trư

(Lợn qua núi)

Thổ -

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2008

Mậu Tý

Thương Nội Chi Thư

(Chuột trong kho)

Hỏa +

Thích Lịch Hỏa

(Lửa sấm sét)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2009

Kỷ Sửu

Lâm Nội Chi Ngưu

(Trâu trong chuồng)

Hỏa -

Thích Lịch Hỏa

(Lửa sấm sét)

Ly Hoả

Càn Kim

2010

Canh Dần

Xuất Sơn Chi Hổ

(Hổ xuống núi)

Mộc +

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2011

Tân Mão

Ẩn HuyệtChi Thố

(Thỏ)

Mộc -

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2012

Nhâm Thìn

Hành Vũ Chi Long

(Rồng phun mưa)

Thủy +

Trường Lưu Thủy

(Nước chảy mạnh)

Càn Kim

Ly Hoả

2013

Quý Tỵ

Thảo Trung Chi Xà

(Rắn trong cỏ)

Thủy -

Trường Lưu Thủy

(Nước chảy mạnh)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

2014

Giáp Ngọ

Vân Trung Chi Mã

(Ngựa trong mây)

Kim +

Sa Trung Kim

(Vàng trong cát)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2015

Ất Mùi

Kính Trọng Chi Dương

(Dê được quý mến)

Kim -

Sa Trung Kim

(Vàng trong cát)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2016

Bính Thân

Sơn Thượng Chi Hầu

(Khỉ trên núi)

Hỏa +

Sơn Hạ Hỏa

(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2017

Đinh Dậu

Độc Lập Chi Kê

(Gà độc thân)

Hỏa -

Sơn Hạ Hỏa

(Lửa trên núi)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

2018

Mậu Tuất

Tiến Sơn Chi Cẩu

(Chó vào núi)

Mộc +

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Ly Hoả

Càn Kim

2019

Kỷ Hợi

Đạo Viện Chi Trư

(Lợn trong tu viện)

Mộc -

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2020

Canh Tý

Lương Thượng Chi Thử

(Chuột trên xà)

Thổ +

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2021

Tân Sửu

Lộ Đồ Chi Ngưu

(Trâu trên đường)

Thổ -

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Càn Kim

Ly Hỏa

2022

Nhâm Dần

Quá Lâm Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Kim +

Kim Bạch Kim

(Vàng pha bạc)

Khôn Thổ

Khảm Thủy

2023

Quý Mão

Quá Lâm Chi Thố

(Thỏ qua rừng)

Kim -

Kim Bạch Kim

(Vàng pha bạc)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

2024

Giáp Thìn

Phục Đầm Chi Lâm

(Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa +

Phú Đăng Hỏa

(Lửa đèn to)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2025

Ất Tỵ

Xuất Huyệt Chi Xà

(Rắn rời hang)

Hỏa -

Phú Đăng Hỏa

(Lửa đèn to)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2026

Bính Ngọ

Hành Lộ Chi Mã

(Ngựa chạy trên đường)

Thủy +

Thiên Hà Thủy

(Nước trên trời)

Khảm Thủy

Cấn Thổ

2027

Đinh Mùi

Thất Quần Chi Dương

(Dê lạc đàn)

Thủy -

Thiên Hà Thủy

(Nước trên trời)

Ly Hỏa

Càn Kim

2028

Mậu Thân

Độc Lập Chi Hầu

(Khỉ độc thân)

Thổ +

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2029

Kỷ Dậu

Báo Hiệu Chi Kê

(Gà gáy)

Thổ -

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2030

Canh Tuất

Tự Quan Chi Cẩu

(Chó nhà chùa)

Kim +

Thoa Xuyến Kim

(Vàng trang sức)

Càn Kim

Ly Hỏa

Xem tuổi kết hôn nam nữ theo từng tuổi 2023

Năm sinh Nam mạng Nữ mạng
1970 Kết hôn nam tuổi 1970 Kết hôn nữ tuổi 1970
1971 Kết hôn nam tuổi 1971 Kết hôn nữ tuổi 1971
1972 Kết hôn nam tuổi 1972 Kết hôn nữ tuổi 1972
1973 Kết hôn nam tuổi 1973 Kết hôn nữ tuổi 1973
1974 Kết hôn nam tuổi 1974 Kết hôn nữ tuổi 1974
1975 Kết hôn nam tuổi 1975 Kết hôn nữ tuổi 1975
1976 Kết hôn nam tuổi 1976 Kết hôn nữ tuổi 1976
1977 Kết hôn nam tuổi 1977 Kết hôn nữ tuổi 1977
1978 Kết hôn nam tuổi 1978 Kết hôn nữ tuổi 1978
1979 Kết hôn nam tuổi 1979 Kết hôn nữ tuổi 1979
1980 Kết hôn nam tuổi 1980 Kết hôn nữ tuổi 1980
1981 Kết hôn nam tuổi 1981 Kết hôn nữ tuổi 1981
1982 Kết hôn nam tuổi 1982 Kết hôn nữ tuổi 1982
1983 Kết hôn nam tuổi 1983 Kết hôn nữ tuổi 1983
1984 Kết hôn nam tuổi 1984 Kết hôn nữ tuổi 1984
1985 Kết hôn nam tuổi 1985 Kết hôn nữ tuổi 1985
1986 Kết hôn nam tuổi 1986 Kết hôn nữ tuổi 1986
1987 Kết hôn nam tuổi 1987 Kết hôn nữ tuổi 1987
1988 Kết hôn nam tuổi 1988 Kết hôn nữ tuổi 1988
1989 Kết hôn nam tuổi 1989 Kết hôn nữ tuổi 1989
1990 Kết hôn nam tuổi 1990 Kết hôn nữ tuổi 1990
1991 Kết hôn nam tuổi 1991 Kết hôn nữ tuổi 1991
1992 Kết hôn nam tuổi 1992 Kết hôn nữ tuổi 1992
1993 Kết hôn nam tuổi 1993 Kết hôn nữ tuổi 1993
1994 Kết hôn nam tuổi 1994 Kết hôn nữ tuổi 1994
1995 Kết hôn nam tuổi 1995 Kết hôn nữ tuổi 1995
1996 Kết hôn nam tuổi 1996 Kết hôn nữ tuổi 1996
1997 Kết hôn nam tuổi 1997 Kết hôn nữ tuổi 1997
1998 Kết hôn nam tuổi 1998 Kết hôn nữ tuổi 1998
1999 Kết hôn nam tuổi 1999 Kết hôn nữ tuổi 1999
2000 Kết hôn nam tuổi 2000 Kết hôn nữ tuổi 2000
2001 Kết hôn nam tuổi 2001 Kết hôn nữ tuổi 2001
2002 Kết hôn nam tuổi 2002 Kết hôn nữ tuổi 2002
2003 Kết hôn nam tuổi 2003 Kết hôn nữ tuổi 2003
2004 Kết hôn nam tuổi 2004 Kết hôn nữ tuổi 2004
2005 Kết hôn nam tuổi 2005 Kết hôn nữ tuổi 2005

 

Giải mã ý nghĩa 64 quẻ Kinh Dịch chính xác nhất 2023

Quẻ số Tên quẻ
Quẻ số 1 Quẻ số 1: quẻ Thuần Càn (乾 qián)
Quẻ số 2 Quẻ số 2: quẻ Thuần Khôn (坤 kūn)
Quẻ số 3 Quẻ số 3: quẻ Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Quẻ số 4 Quẻ số 4: quẻ Sơn Thủy Mông (蒙 méng)
Quẻ số 5 Quẻ số 5: quẻ Thủy Thiên Nhu (需 xū)
Quẻ số 6 Quẻ số 6: quẻ Thiên Thủy Tụng (訟 sòng)
Quẻ số 7 Quẻ số 7: quẻ Địa Thủy Sư (師 shī)
Quẻ số 8 Quẻ số 8: quẻ Thủy Địa Tỷ (比 bǐ)
Quẻ số 9 Quẻ số 9: quẻ Phong Thiên Tiểu Súc (小畜 xiǎo chù)
Quẻ số 10 Quẻ số 10: quẻ Thiên Trạch Lý (履 lǚ)
Quẻ số 11 Quẻ số 11: quẻ Địa Thiên Thái (泰 tài)
Quẻ số 12 Quẻ số 12: quẻ Thiên Địa Bĩ (否 pǐ)
Quẻ số 13 Quẻ số 13: quẻ Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén)
Quẻ số 14 Quẻ số 14: quẻ Hỏa Thiên Đại Hữu (大有 dà yǒu)
Quẻ số 15 Quẻ số 15: quẻ Địa Sơn Khiêm (謙 qiān)
Quẻ số 16 Quẻ số 16: quẻ Lôi Địa Dự (豫 yù)
Quẻ số 17 Quẻ số 17: quẻ Trạch Lôi Tùy (隨 suí)
Quẻ số 18 Quẻ số 18: quẻ Sơn Phong Cổ (蠱 gǔ)
Quẻ số 19 Quẻ số 19: quẻ Địa Trạch Lâm (臨 lín)
Quẻ số 20 Quẻ số 20: quẻ Địa Phong Quan (觀 guān)
Quẻ số 21 Quẻ số 21: quẻ Hỏa Lôi Phệ Hạp (噬嗑 shì kè)
Quẻ số 22 Quẻ số 22: quẻ Sơn Hỏa Bí (賁 bì)
Quẻ số 23 Quẻ số 23: quẻ Sơn Địa Bác (剝 bō)
Quẻ số 24 Quẻ số 24: quẻ Địa Lôi Phục (復 fù)
Quẻ số 25 Quẻ số 25: quẻ Thiên Lôi Vô Vọng (無妄 wú wàng)
Quẻ số 26 Quẻ số 26: quẻ Sơn Thiên Đại Súc (大畜 dà chù)
Quẻ số 27 Quẻ số 27: quẻ Sơn Lôi Di (頤 yí)
Quẻ số 28 Quẻ số 28: quẻ Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò)
Quẻ số 29 Quẻ số 29: quẻ Thuần Khảm (坎 kǎn)
Quẻ số 30 Quẻ số 30: quẻ Thuần Ly (離 lí)
Quẻ số 31 Quẻ số 31: quẻ Trạch Sơn Hàm (咸 xián)
Quẻ số 32 Quẻ số 32: quẻ Lôi Phong Hằng (恆 héng)
Quẻ số 33 Quẻ số 33: quẻ Thiên Sơn Độn (遯 dùn)
Quẻ số 34 Quẻ số 34: quẻ Lôi Thiên Đại Tráng (大壯 dà zhuàng)
Quẻ số 35 Quẻ số 35: quẻ Hỏa Địa Tấn (晉 jìn)
Quẻ số 36 Quẻ số 36: quẻ Địa Hỏa Minh Di (明夷 míng yí)
Quẻ số 37 Quẻ số 37: quẻ Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén)
Quẻ số 38 Quẻ số 38: quẻ Hỏa Trạch Khuê (睽 kuí)
Quẻ số 39 Quẻ số 39: quẻ Thủy Sơn Kiển (蹇 jiǎn)
Quẻ số 40 Quẻ số 40: quẻ Lôi Thủy Giải (解 xiè)
Quẻ số 41 Quẻ số 41: quẻ Sơn Trạch Tổn (損 sǔn)
Quẻ số 42 Quẻ số 42: quẻ Phong Lôi Ích (益 yì)
Quẻ số 43 Quẻ số 43: quẻ Trạch Thiên Quải (夬 guài)
Quẻ số 44 Quẻ số 44: quẻ Thiên Phong Cấu (姤 gòu)
Quẻ số 45 Quẻ số 45: quẻ Trạch Địa Tụy (萃 cuì)
Quẻ số 46 Quẻ số 46: quẻ Địa Phong Thăng (升 shēng)
Quẻ số 47 Quẻ số 47: quẻ Trạch Thủy Khốn (困 kùn)
Quẻ số 48 Quẻ số 48: quẻ Thủy Phong Tỉnh (井 jǐng)
Quẻ số 49 Quẻ số 49: quẻ Trạch Hỏa Cách (革 gé)
Quẻ số 50 Quẻ số 50: quẻ Hỏa Phong Đỉnh (鼎 dǐng)
Quẻ số 51 Quẻ số 51: quẻ Thuần Chấn (震 zhèn)
Quẻ số 52 Quẻ số 52: quẻ Thuần Cấn (艮 gèn)
Quẻ số 53 Quẻ số 53: quẻ Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn)
Quẻ số 54 Quẻ số 54: quẻ Lôi Trạch Quy Muội (歸妹 guī mèi)
Quẻ số 55 Quẻ số 55: quẻ Lôi Hỏa Phong (豐 fēng)
Quẻ số 56 Quẻ số 56: quẻ Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ)
Quẻ số 57 Quẻ số 57: quẻ Thuần Tốn (巽 xùn)
Quẻ số 58 Quẻ số 58: quẻ Thuần Đoài (兌 duì)
Quẻ số 59 Quẻ số 59: quẻ Phong Thủy Hoán (渙 huàn)
Quẻ số 60 Quẻ số 60: quẻ Thủy Trạch Tiết (節 jié)
Quẻ số 61 Quẻ số 61: quẻ Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú)
Quẻ số 62 Quẻ số 62: quẻ Lôi Sơn Tiểu Quá (小過 xiǎo guò)
Quẻ số 63 Quẻ số 63: quẻ Thủy Hỏa Ký Tế (既濟 jì jì)
Quẻ số 64 Quẻ số 64: quẻ Hỏa Thủy Vị Tế (未濟 wèi jì)